Máy in mã vạch Bixolon SLP TX403EG (300dpi, U+S+E)
- Thương hiệu (NSX): Bixolon
- Mã SP: SLP TX403EG
- Chính sách giao hàng
- Tồn kho: Còn hàng
- Bảo hành: 12/6 tháng
- Hướng dẫn mua hàng
- 7.950.000đ Giá có VAT (10%): 8.745.000đ (*)
Tư vấn mua hàng
Bixolon SLP-TX403EG là chiếc máy in mã vạch được trang bị đầu in có độ phân giải 300 dpi và 3 cổng giao tiếp USB, RS-232, Ethernet (LAN) cho phép in có dây và in không dây đa thiết bị...
SLP TX403EG cho tốc độ in nhanh (7ips ~ 178mm/giây), in mã vạch 1D và 2D, hỗ trợ đa ngôn ngữ, cốp chứa được cuộn giấy 300m, đơn giản dễ dùng, chi phí sử dụng thấp. Khác với "model đàn anh" T403EG, bộ cảm biến mới cải tiến (Smart Media Detection™) của TX403EG cho phép máy tự động nhận diện các mẫu tem cũ, giúp người dùng không phải thao tác căn chỉnh (calibration) mỗi khi thay cuộn giấy có kích thước tem khác nhau.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng (user manual) download tại đây.
Print Method | Thermal Transfer, Direct Thermal |
Print Speed | SLP-TX400: Up to 7 ips (178 mm/s) SLP-TX403: Up to 5 ips (127 mm/s) |
Print Resolution | SLP-TX400: 203 dpi SLP-TX403: 300 dpi |
Print Width | SLP-TX400: Up to 108 mm SLP-TX403: Up to 105.7 mm |
Print Length | 6 ~ 1000 mm |
Sensor | Transmissive, Reflective (adjustable), Ribbon-End, Head open |
Media Type | Gap, Black Mark, Notch, Continuous, Fan-Fold |
Media Width | 25 ~ 116 mm |
Media Roll Diameter | Up to 130 mm |
Media Thickness | 0.06 ~ 0.20 mm |
Supply Method | Easy Paper Loading |
Ribbon Type | Wax, Wax/Resin, Resin, Outside |
Ribbon Width | 33 ~ 110 mm |
Ribbon Length | Up to 300 m |
Core Inner Diameter | 25.4 mm, 12.5 mm |
Dimensions (W x L x H) | 214 x 310 x 195 mm (8.42 x 12.20 x 7.67 inch) |
Weight | 2.85 kg (6.28 lbs.) |
Power | EnergyStar Certified, External Power Adaptor 100-240V AC, 50/60Hz |
Memory | 64MB SDRAM, 128MB FlashROM |
Interface | Triple Interface Standard: USBV2.0 HS + Serial + Parallel Optional: USBV2.0 HS + Serial + Ethernet + WLAN* * WLAN: 802.11b/g/n USB dongle type (optional) |
Temperature | Operating: 5 ~ 40˚C (41 ~ 104˚F) Storage: -20 ~ 60˚C (-4 ~ 140˚F) |
Humidity | Operating: 10 ~ 80% RH Storage: 10 ~ 90% RH |
Emulation | SLCS, BPL-Z™, BPL-E™ |
Driver / Utility | Windows Driver (Euro Plus/Seagull), Linux CUPS Driver, Mac Driver, Virtual COM USB/Ethernet Driver, Utility Program, Label Artist™ |
SDK | Android SDK |
Fonts | • 10 SLCS Resident Bitmap Fonts • One SLCS Resident Scalable Font • 16 BPL-Z™ Resident Bitmap Fonts • One BPL-Z™ Resident Scalable Font • 5 BPL-E™ Resident Bitmap Fonts • 23 Code Page • Unicode supported (UTF-8, UTF-16LE, UTF-16BE) |
Graphics | Supporting user-defined fonts, graphics, formats, and logos |
Barcode Symbologies | 1D: Codabar, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, EAN-13, EAN-8, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Plessey, Postnet, GS1 DataBar (RSS-14), Standard 2-of-5, UPC/EAN extensions, UPC-A, UPC-E, IMB 2D: Aztec, Codablock, Code49, Data Matrix, MaxiCode, MicroPDF417, PDF417, QR code, TLC39 |
Options | Ethernet, WLAN (USB dongle type), Peeler, Auto Cutter, RTC (Real Time Clock), External Paper Supply |
Tính năng nổi bật
- Bộ cảm biến thông minh tự động căn chỉnh giấy (auto calibration) giúp bạn khỏi phải tao tác căn giấy bằng tay và tiết kiệm giấy in
- Bộ cảm biến (mắt thần) giúp nhận ra tem hỏng, mã vạch kém chất lượng và tự động bỏ qua để in nhãn tiếp theo
- Hỗ trợ đến 6 ngôn ngữ (bao gồm cả font Tiếng Việt)
- In được 23 loại mã vạch, bao gồm cả mã vạch một chiều (1D) lẫn hai chiều (2D).
- Có sẵn nhiều mẫu tem (kích thước nhãn) để người dùng chỉ việc chọn để in
- In được cỡ tem nhãn có chiều cao chỉ 5mm
- Phần mềm trung gian (firmwares) cải tiến: hỗ trợ 6 ngôn ngữ lập trình thông dụng: SLCS, BPL-Z™, BPL-E™
- Tín hiệu chỉ báo trạng thái dễ nhận biết
- Ru-lô mực linh hoạt, tương thích với cả lõi cuộn mực có Ø 13mm (1/2 ich) lẫn 25mm (1 ich)
- Tùy chọn khác: auto cutter, RFID, cổng Ethernet
Thông số kỹ thuật
- Tốc độ in: 178mm/giây (7ips)
- Độ phân giải: 300dpi
- Cổng kết nối:
- USB 2.0, Parallel, RS-232
- Ethernet lắp trong hoặc ngoài (tùy chọn, đặt hàng trước) - Hệ điều hành: tương thích Windows, Mac OS và Linux
- Hộc/cốp chứa giấy in: chứa được cuộn giấy dài từ 74m-300m
- In mã vạch hai chiều (2D): Maxi code, PDF 417, QR code, Data Matrix
Giá bán 3 cổng USB + RS-232 + Parallel
- 6.950.000đ (chưa VAT*)
- 7.645.000đ (đã +10% VAT*)
* VAT bắt buộc
Giá bán 3 cổng USB + RS-232 + Ethernet (LAN)
- 8.950.000đ (chưa VAT*)
- 9.845.000đ (đã +10% VAT*)
* VAT bắt buộc, hàng đặt trước
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
THÔNG TIN MÔ TẢ |
|
Tên sản phẩm | Máy in mã vạch Bixolon SLP T403 |
Dòng sản phẩm | Máy in mã vạch cảm nhiệt và chuyển nhiệt |
Mã sản phẩm (model) | SLP T403 |
Thương hiệu / NSX | Bixolon (Samsung) |
Xuất xứ | Made in Korea |
Công nghệ / kiến trúc hệ thống (platform) | Sensor đôi giúp tùy chỉnh để in được nhiều loại tem nhãn mã vạch |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
|
Bộ nhớ (RAM/ROM memory) | 4Mb Flash (2Mb sử dụng lưu trữ)/16Mb SDRAM |
Giao tiếp (cổng, giắc...) | Mặc định: USB 2.0, Serial, Parallel
Tùy chọn: Eethernet (LAN)
|
Tốc độ xử lý (in, đọc, quét, truyền dữ liệu...) | 100 mm/giây (4ips) |
Độ phân giải (mật độ dpi, tải trọng...) | 300 dpi (11.8 dot/mm) |
Phần mềm (firmware, software) | Qlable |
Đơn vị tính (ĐVT) | Tương thích Windows, Mac OS và Linux |
Khổ in / khổ giấy | Tối thiểu ; tối đa 105.7 mm |
Điện áp (nguồn điện) | ... |
Kích thước (mm) | Chiều rộng khổ in: 4.24 inchs (108mm), có thể in được giấy in mã vạch khổ 110mm |
Màu sắc | đen |
Phụ kiện (đi kèm/tùy chọn) | Dây USB, dây nguồn, CD driver |
TƯƠNG THÍCH / PHÙ HỢP |
|
Tương thích (phù hợp) | Khổ giấy: tối thiểu 15 - tối đa 116 mm |
Video sản phẩm
TIỆN ÍCH/HỖ TRỢ
Công cụ
- Link download driver (Windows, Mac, linux, OPPOS...) máy Bixolon SLP TX403
- Phần mềm thiết kế mã vạch BarTender
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng (user manual) download tại đây.
Hướng dẫn tái thiết lập bộ cảm biến
Để thiết lập lại bộ cảm biến (calibration/test cảm biến/nhận diện kích thước tem) cho Bixolon SLP TX403 bạn làm như sau:
- Nhấn nút Pause trên nắp máy cho tới khi đèn LED 1 chuyển sang màu cam, LED 2 đổi sang màu xanh lá.
- Chuyển sang ấn nút Feed một cái rồi đợi máy test lại bộ cảm biến. Khi máy in đẩy ra 3 nhãn trắng (không có chữ) là bạn đã giúp cảm biến của SLP-TX403 nhận diện kích thước tem thành công!
- Để kiểm tra kết quả, hãy nhấn nút Feed một cái, nếu máy chạy ra chỉ một hàng (một con) tem thì máy đã ở chế độ sẵn sàng in
Bình luận & Đánh giá
Đánh giá
Bình luận
Sản phẩm liên quan
Tag: máy in mã vạch văn phòng, máy in tem nhãn để bàn, máy in tem nhãn mã vạch, máy in mã vạch cổng LAN, máy in tem nhãn 300dpi