GODEX G500 - IN CHUYỂN NHIỆT
|
|
XPRINTER XP-350B - IN NHIỆT TRỰC TIẾP
|
PA1 là sử dụng máy in công nghệ IN CHUYỂN NHIỆT GIÁN TIẾP (in với decal chuyển nhiệt và cuộn ruy băng mực in mã vạch) |
|
PA2 là sử dụng máy IN NHIỆT TRỰC TIẾP (không cần băng mực) |
|
|
|
Xem sản phẩm |
|
Coi sản phẩm |
Ưu điểm
- Ứng dụng được trong nhiều ngành nghề hơn nhờ:
- Hỗ trợ in được nhiều kích thước tem nhãn lớn nhỏ. Sự lựa chọn về kích thước tem nhãn cũng dễ dàng và phong phú (tính sẵn có) hơn XP-350B
- In được đa dạng các loại chất liệu tem nhãn như decal giấy, decal xi bạc, decal nhựa PVC...
- Thời gian khấu hao máy dài hơn: đầu in máy chuyển nhiệt tiếp xúc gián tiếp với băng mực láng mịn thay vì trực tiếp với mặt tem nhãn, do đó đầu in nhiệt sẽ bền hơn, sử dụng được lâu hơn nhờ chịu lực ma sát ít hơn.
- Công suất in (độ bền, tiêu chuẩn công nghiệp) cao hơn. Nếu sản lượng in ấn khoảng 3-4 ngàn tem/ngày thì G500 hoàn toàn đáp ứng được mà vẫn đảm bảo thời gian khai thác được lâu dài
- Vật tư in ấn (tem nhãn giấy in nhiệt gián tiếp + và mực in) có giá rẻ hơn chút xíu so với tem nhãn giấy in nhiệt trực tiếp
- Thẩm mỹ của tem nhãn PA1 đẹp hơn so với PA2: chữ in sắc nét hơn, độ tương phản đen trắng cao hơn, mặt giấy không bị ố vàng theo thời gian...
- G500 in được tem nhãn có chiều rộng lớn hơn XP-350B (110mm > 80mm)
- Đặc biệt có thế mạnh khi được sử dụng để in nhãn giá sản phẩm, nhãn thương hiệu, tem nhãn phụ, nhãn dán thùng hàng, tem quản lý tài sản/thiết bị...
|
|
Điểm mạnh
- Chi phí đầu tư ban đầu rẻ hơn PA1 - G500 (giá mua máy thấp hơn)
- Thay giấy nhanh gọn hơn G500
- Có ưu thế đặc biệt khi được sử dụng trong một số ngành nghề đòi hỏi tốc độ xử lý đơn hàng cao, in lưu động cầm tay: in tem giá ngành bán lẻ (thời trang, phụ kiện, hàng tiêu dùng, thực phẩm...), chuyển phát giao nhận (tem vận đơn, nhãn vận chuyển, nhãn dán thùng hàng), tem nhãn ngành F&B (tem trà sữa, nhãn trà chanh)...
|
Nhược điểm
- Chi phí đầu tư ban đầu (giá mua máy) cao hơn PA2
- Thay giấy và mực tốn thời gian hơn (mặc dù không đáng kể)
- Khi in các kích thước tem nhãn to nhỏ khác nhau thì phải mua cuộn mực khổ rộng và hẹp khác nhau để tiết kiệm chi phí
|
|
Điểm yếu
- Chỉ hỗ trợ chiều rộng nhãn in tối đa 80mm nên bị hạn chế hơn so với G500 (110mm)
- Lựa chọn về chất liệu nhãn in (chỉ in được với giấy decal nhiệt) và kích thước tem kém phong phú hơn Godex G500
- Thời gian khấu khao đầu in ngắn hơn do đầu in nhiệt tiếp xúc trực tiếp với mặt tem nhãn nên tuổi thọ kém bền hơn
- Tiêu chuẩn công nghiệp (độ bền) thấp hơn. Nếu sản lượng in của bạn ấn trên dưới 1 ngàn tem/ngày thì XP-350B hoàn toàn có thể đáp ứng được. Nếu sản lượng in nhiều hơn thì hãy xem xét chọn mua máy in có công suất cao hơn (Godex G500 trở lên)
- Tem nhãn giấy IN NHIỆT TRỰC TIẾP đắt hơn chút xíu xíu khi so với tem nhãn in nhiệt gián tiếp + mực in
- Tem nhãn kém thẩm mỹ hơn phương pháp in chuyển nhiệt: chữ in kém sắc nét hơn, độ tương phản (trăng đen) thấp hơn, mặt giấy bị oxy hóa gây ố vàng theo thời gian
- Chỉ có thế mạnh khi ứng dụng trong các ngành nghề nêu ở phần ưu điểm bên trên
|
Máy + giấy + mực in
- Máy in tem nhãn mã vạch Godex G500
- Mực in wax premium 110mm x 300m, 1 cuộn mực in được 6 cuộn nhãn: xem giá bán
- Tem nhãn in
-. In tem giá: giấy in tem nhãn 3 tem/hàng, cỡ tem 35x22mm (ngang x cao), cuộn dài 50m (6000 tem/cuộn): xem giá bán (in tem giá + mã vạch)
-. In tem phụ: giấy in tem nhãn 2 tem/hàng, cỡ tem 50x70mm (ngang x cao), cuộn dài 50m (1.369 tem/cuộn): xem giá bán (in tem phụ)
- ...
|
|
Máy + giấy in
- Máy in mã vạch Xprinter XP-350B: xem giá bán
- Giấy in
-. Giấy in tem nhãn cảm nhiệt 2 tem/hàng, cỡ tem 35x22mm, cuộn dài 30m (2.400 tem/cuộn): xem giá bán
-. Giấy in tem nhãn cảm nhiệt 1 tem/hàng, cỡ tem 50x50mm, cuộn dài 30m (566 tem/cuộn): xem giá bán
-. Giấy in tem nhãn cảm nhiệt 1 tem/hàng, cỡ tem 75x50mm, cuộn dài 30m (566 tem/cuộn): xem giá bán
|