Giải phẫu bảng mạch (mainboard) cổng từ an ninh chống trộm
Trong bài viết này, Shopply sẽ lần lượt giải phẫu bảng mạch điện tử (mainboard) cổng từ an ninh RF và AM qua đó giúp bạn phân biệt những chức năng, xác định các tính năng của từng cơ phận trong hệ thống chống trộm EAS.
Trong bài viết này, Shopply sẽ lần lượt giải phẫu bo mạch điện tử (mainboard) cổng từ an ninh RF và AM nhằm giúp bạn hiểu rõ những ký hiệu in trên bo mạch, qua đó hiểu được vai trò và ý nghĩa của những nút/giắc chức năng điều khiển hệ thống chống trộm EAS.
1. Bảng mạch điện tử cổng từ RF
1.1. Mainboard 3800 dùng cho cổng từ RF 5008, 5103, 5104
1.1.1. Bảng mạch cánh phát RF TX-3800
1.1.2. Mainboard cánh thu RF RX-3800
1.2. Bo mạch 9500 dùng cho cổng từ 5012, 6012
1.2.1. Bảng mạch cánh phát RF TX-9500
1.2.2. Mainboard cánh thu RF RX-9500
1.3. Bảng mạch 5300 dùng cho cổng từ RF mono 5011, 6010
2. Bo mạch điện tử cổng từ AM
2.1. Mainboard...
2.3. Bo mạch...
1. BẢNG MẠCH ĐIỆN TỬ (MAINBOARD) CỔNG TỪ RF
1.1. Bảng mạch PCB-3800 dùng cho cổng từ RF 5008, 5103, 5104
1.1.1. Bảng mạch cánh phát RF TX-3800 (RF transmitter antenna)
Toàn thể bảng mạch cánh phát RF TX-3800 | |
Khu vực cấp/nhận nguồn điện ra/vào | |
Tên/ký hiệu | Diễn giải |
24V DC IN (P3) | Giắc cấp nguồn cho cánh phát từ điện lưới (adapter 24V) |
24V DC OUT (P1) | Jack cấp nguồn cho cánh thu (có đèn báo) từ cánh phát |
24V DC OUT (P2) | Giắc cấp nguồn cho cánh thu (có còi báo) từ cánh phát |
GND / R-GND | Jack đấu nối dây tiếp địa |
Phân khu thiết lập và đấu nối cáp đồng bộ tín hiệu | |
Tên/ký hiệu | Diễn giải |
Master (JP2) | Giắc xác định cánh phát ông chủ (master) |
Slave (JP3) | Jack ấn định cánh phát đầy tớ (slave) |
SYNC IN | Giắc tiếp nhận tín hiệu đồng bộ từ cánh phát Master (sync out) |
SYNC OUT | Jack cấp tín hiệu đồng bộ cho cánh thu Slave (sync in) |
1.1.2. Bảng mạch cánh thu RF RX-3008 (RF receiver antenna)
Tổng thể bo mạch cánh thu RF RX-3800 | |
Những chiết áp IC, giắc cắm chức năng quan trọng trên bảng mạch RX-3800 | |
Tên/ký hiệu | Diễn giải |
24V DC IN | Giắc tiếp nguồn cho anten thu từ anten phát (24V DC OUT) |
GND / R-GND | Jack đấu nối cáp tiếp địa |
VR4 | VR4 là chiết áp điều chỉnh tăng giảm độ nhạy giao thoa sóng giữa hai cánh phát và thu. Cự ly giữa 2 anten cách xa nhau thì vặn tăng lên theo chiều kim đồng hồ, gần thì vặn giảm đi. Lưu ý: khi vặn tăng lên cao quá thì hiện tượng báo động giả sẽ xảy ra, do vậy không nên quá lạm dụng nút vặn này. |
VR6 |
VR6 là chiết áp điều chỉnh tăng giảm độ nhạy tiếp sóng giữa tem chíp và 2 cánh cổng từ. Tem kích thước nhỏ thì vặn tăng lên theo chiều kim đồng hộ, chíp từ lớn thì vặn giảm đi. |
1.2. Bảng mạch PCB-9500 dùng cho cổng từ RF 5012, 6010, 6012
1.2.1. Bảng mạch cánh phát RF TX-9500
Tổng thể bo mạch cánh phát RF TX-9500 | |
TX-9500 - phân khu tiếp/cấp nguồn và đồng bộ tín hiệu ra/vào | |
Tên/ký hiệu | Diễn giải |
24V DC IN | Giắc tiếp nguồn cho cánh phát từ điện lưới (adapter 24V) |
24V DC OUT 1 | Jack cấp nguồn cho cánh thu (có đèn/còi báo) từ anten phát |
24V DC OUT 2 | Jack cấp nguồn cho cánh thu (có đèn/còi báo) từ cánh phát |
SYNC OUT 1/2/3 | Jack cấp tín hiệu đồng bộ cho cánh thu Slave (sync in) |
SYNC IN 1/2 | Giắc tiếp nhận tín hiệu đồng bộ từ cánh phát Master (sync out) |
Một số chức năng khác trên bo mạch TX-9500 | |
JP5 | Jack 3 chân chuyển đổi vai trò cổng từ Master hay Salve |
Master | Giắc xác định cánh phát CUNG CẤP tín hiệu đồng bộ (anten chính) |
Slave | Jack xác định cánh phát TIẾP NHẬN tín hiệu đồng bộ từ cánh phát chính |
FREQ | ... |
SWEEP | Điều chỉnh tần suất phát sóng (lượt quét sóng/giây) |
1.2.2. Mainboard cánh thu RF RX-9500 (RF receiver antenna)
Tổng thể bo mạch chủ cánh thu RF RX-9500 | |
Tên/ký hiệu | Diễn giải |
24V DC IN | Giắc tiếp nguồn từ anten phát (24V DC OUT) |
GND | Jack đấu nối dây tiếp địa |
Tên/ký hiệu | Diễn giải |
Scnse (67WR5X) | Chiết áp điều chỉnh tăng giảm khả năng bắt sóng (độ nhạy): - Giữa 2 cánh anten - Giữa chíp từ với |
Alarm volume | Chiết áp điều chỉnh âm lượng còi báo |
S1 | Nút reset |
1.3. Bảng mạch PCB-5300 dùng cho cổng từ RF mono (đơn cánh) 5011, 6010
hhh
2. BẢNG MẠCH ĐIỆN TỬ (MAINBOARD) CỔNG TỪ AM
...
3. KÝ HIỆU & THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
Mainboard | Bảng mạch điện tử (bo mạch) |
RF transmitter antenna | Cánh ăng ten phát cổng từ RF |
RF receiver antenna | Cánh anten thu cổng từ RF (có còi và đèn báo màu đỏ) |
VR1 | AM/FM S-Meter VR12 Driver Bias |
VR2 | SSB/CW S-Meter VR13 SSB ALC |
VR3 | SSB/CW Squelch VR14 AM/FM High Power |
VR4 | AM/FM Squelch VR15 AM Modulation Meter |
VR5 | FM Deviation VR16 AMC |
VR6 | SSB Carrier Balance VR17 SSB Power |
VR7 | TX Frequency VR18 AM/FM Low Power |
VR8 | CW Sidetone Monitor Vol. |
VR9 | RF Meter |
VR10 | Final Bias |
VR11 | Final Bias |